Với nhiều năm kinh doanh trong lĩnh vực cung cấp bê tông tươi cho các dự án lớn tai Tp.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước,… Chúng tôi luôn đảm bảo cung cấp ra thị trường những sản phẩm bê tông uy tín, chất lượng và báo giá bê tông tươi SOAM chi tiết cụ thể từng hạng mục sản phẩm. Hơn hết luôn tuân thủ theo tieu chuẩn ISO 9001:2015 (ISO 9001:2015 là một tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý chất lượng do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế phát triển và ban hành).
1. Vì sao bạn nên chọn bê tông SOAM?
- Bê tông tươi được đảm bảo về chất lượng: Do được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại, các nguyên vật liệu đầu vào được cân đong bằng máy theo tỷ lệ chuẩn, không có sự sai số nên chất lượng của bê tông thương phẩm đảm bảo 100%.
- Luôn cung cấp bê tông tươi đúng thời gian: Được vận chuyển đến công trình bằng các xe chở bê tông tươi chuyên dụng, đảm bảo hỗn hợp tại công trình đạt tiêu chuẩn như tại trạm trộn.
- Bê tông được đảm bảo về khối lượng.
- Giá bê tông SOAM luôn cạnh tranh nhất thị trường.
2. Mua bê tông tươi ở đâu tại tp.hcm?
Dù bạn ở bất kỳ khu vực nào trong khu vực tp.hcm, nếu bạn có nhu cầu đổ bê tông tươi chỉ cần liên lạc với Bê Tông SOAM, chúng tôi sẽ phục vụ bạn 24/7.
Chất lượng của công trình sau này có liên quan mật thiết đến việc lựa chọn và mua bê tông tươi phù hợp và đảm bảo chất lượng, vì vậy khách hàng nên lựa chọn một công ty cung cấp bê tông tươi uy tín cho công trình. Đến với công ty chúng tôi quý khách hàng có thể yên tâm về chất lượng dịch vụ cũng như chất lượng sản phẩm. Chúng tôi cam kết sản phẩm bê tông thương phẩm của chúng tôi là tốt nhất trên thị trường nói chung và bê tông tươi tại tp.hcm nói riêng.
3. Giá bê tông SOAM tại tp.hcm
Mỗi loại mác bê tông lại có một mức giá phù hợp, tùy thuộc vào việc quý khách hàng lựa chọn loại sản phẩm nào. Bê tông SOAM xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi tại Tp.hcm.
STT | Bê tông theo TCVN
Mẫu (15×15×15)cm |
Độ sụt
(cm) |
Đơn vị
tính |
Khối lượng | Đơn giá
(VND) |
Thành tiền |
1 | Bê tông M100R28 | 10±2 | m3 | 1.100.000 | ||
2 | Bê tông M150R28 | 10±2 | m3 | 1.150.000 | ||
3 | Bê tông M200R28 | 10±2 | m3 | 1.200.000 | ||
4 | Bê tông M250R28 | 10±2 | m3 | 1.250.000 | ||
5 | Bê tông M300R28 | 10±2 | m3 | 1.310.000 | ||
6 | Bê tông M350R28 | 10±2 | m3 | 1.370.000 | ||
7 | Bê tông M400R28 | 10±2 | m3 | 1.430.000 | ||
8 | Bê tông M450R28 | 10±2 | m3 | 1.490.000 | ||
9 | Bơm ≥ 28 m3, bơm nền | m3 | 95.000 |
Sàn 0 → 3 (*) |
||
10 | Bơm < 28 m3, bơm nền | Ca | 3.000.000 | |||
11 | Bơm ≥ 28 m3, cọc nhồi, vách cột, đà kiềng | m3 | 110.000 | |||
12 | Bơm < 28 m3, cọc nhồi, vách cột, đà kiềng | Cọc | 3.500.000 | |||
13 | Ca dự phòng công trình nhưng không bơm | Ca | 2.500.00 | Chờ ≥ 3h30ph | ||
14 | Phụ gia đông kết nhanh(R7) 80% | m3 | 80.000 | |||
15 | Phụ gia chống thấm B6 | m3 | 80.000 | |||
16 | Phụ gia chống thấm B8 | m3 | 90.000 | |||
17 | Phụ gia chống thấm B10 | m3 | 130.000 | |||
18 | Tăng cấp độ sụt +2 đơn giá cộng thêm | m3 | 25.000 | |||
19 | Phụ thu trường hợp vận chuyển ≤ 5m3 | Chuyến | 300.000 | |||
20 | Phụ thu trường hợp đổ xả > 40 phút | Chuyến | 300.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên đây có thể thay đổi, để có báo giá chính xác nhất cho công trình của bạn vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất cho công trình của bạn.
Trên đây là thông tin về giá bê tông tươi SOAM mới nhất trên thị trường hiện nay. Nếu bạn có nhu cầu tư vấn và muốn biết về giá thành của sản phẩm đặc biệt này chỉ cần gọi tới số hotline của công ty chúng tôi, sẽ có nhân viên gọi lại ngay cho bạn.
HOT LINE TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP SẢN PHẨM BÊ TÔNG: 0931 33 79 44