Để đáp ứng nhu cầu sử dụng bê tông tươi, Lê Phan đã xây dựng hệ thống nhà máy và trạm trộn với công suất hoạt động lên đến 90 – 250 m3/giờ. Với năng suất hoạt động này, công ty có đủ năng lực để cung cấp bê tông cho nhiều công trình và những công trình đòi hỏi khối lượng lớn. Để giúp quý khách hàng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn đơn vị cung cấp bê tông và hiểu rõ năng lực của Lê Phan. Công ty xin đưa ra bảng báo giá và nhà máy bê tông Lê Phan. Mời bạn tham khảo:
Bảng Giá Bê Tông Lê Phan Tại Bình Dương
Chúng tôi xin gửi đến Quý Công ty báo giá bê tông Lê Phan tại Bình Dương
Hotline: 0907 22 65 33 |
||||
STT | Bê tông theo TCVN | Độ sụt | Đơn vị tính | Đơn giá |
Mẫu (15×15×15)cm | (cm) | (VNĐ) | ||
1 | Bê tông M200R28 | 10±2 | m3 | 1.250.000 |
2 | Bê tông M250R28 | 10±2 | m3 | 1.300.000 |
3 | Bê tông M300R28 | 10±2 | m3 | 1.360.000 |
4 | Bê tông M350R28 | 10±2 | m3 | 1.420.000 |
5 | Bơm ≥ 28 m3, bơm nền | m3 | 950.000 | |
6 | Bơm < 28 m3, bơm nền | Ca | 2.700.000 | |
7 | Phụ gia đông kết nhanh(R7) 80% | m3 | 80.000 | |
8 | Phụ gia chống thấm B6 | m3 | 80.000 | |
9 | Phụ gia chống thấm B8 | m3 | 90.000 | |
Note: liên hệ công ty để được báo giá chính xác nhất tại thời điểm mua hàng. |
Nhà máy bê tông Lê Phan
- Nhà máy bê tông Hóa An
- Nhà máy bê tôngTham Lương
- Nhà máy bê tông Nhơn Trạch
- Nhà máy bê tông Củ Chi
- Nhà máy bê tông Nam Sài Gòn
- Nhà máy bê tông Quận 9
- Nhà máy bê tông Sóng Thần
- Nhà máy bê tông Phú Mỹ
- Nhà máy bê tông Thủ Thiêm
- Nhà máy bê tông Đá Ly Tâm
- Nhà máy bê tông Chơn Thành
- Nhà máy bê tông Bến Lức
Với các vật liệu đầu vào cát, đá, xi… được nhập từ nhà sản xuất trực tiếp, công nghệ hiện đại giúp giảm chi phí sản xuất nên giá bê tông tươi Lê Phan – bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình. Không cao hơn so với chi phí sản xuất trực tiếp (có thể tham khảo bảng giá trên để so sánh). Khi có nhu cầu đổ bê tông tươi, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline để được tư vấn:
HOT LINE TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP BÊ TÔNG LÊ PHAN TẠI BÌNH DƯƠNG