Giá bê tông tươi – Chủ đề rất được quan tâm trong các công trình xây dựng. Tuy nhiên, hiện tại trên thị trường có khá nhiều thương hiệu bê tông đang dần phát triển, vậy làm thế nào để chọn được bê tông chất lượng cao với giá thành tốt nhất. Hãy theo dõi bài viết của chúng tôi để tham khảo giá bê tông tươi mới nhất tại TP.HCM nhé!
I. BÊ TÔNG TƯƠI LÀ GÌ?
Bê tông tươi hay còn được gọi là Bê Tông Thương Phẩm hoặc Bê Tông Trộn Sẵn, là hỗn hợp tạo ra từ các thành phần như: Cát, nước, đá, xi măng, phụ gia (có hoặc không) được trộn theo tỉ lệ nhất định để cho ra sản phẩm bê tông có chất lượng và cường độ tốt nhất phù hợp với hạn mục thi công.
II. ƯU ĐIỂM CỦA BÊ TÔNG TƯƠI LÀ GÌ?
- Chất lượng bê tông cao (Tất cả VLXD được tính toán, cân đúng tỉ lệ, khối lượng).
- Tiết kiệm thời gian, chi phí, nhân công (Bê tông được trộn sẵn ở trạm, vận chuyển tới tận công trình, không vươn vãi vật liệu xây dựng).
- Tiết kiệm vật liệu xây dựng, không gây ra tiếng ồn.
- Tính thẩm mỹ cao (sạch sẽ, gọn gàng,…), không chiếm diện tích để tập kết, trộn.
- Giá thành rẻ (Được báo giá và tư vấn trước).
- Dễ dàng bảo quản.
- Có thể trộn thêm phụ gia cho phù hợp với các dạng công trình khác nhau (Phụ gia chống thấm, đông kết nhanh,..).
III. BÁO GIÁ BÊ TÔNG MỚI NHẤT NĂM 2023 TẠI TP.HCM
STT | Bê tông theo TCVN | Độ sụt | Đơn vị tính | Đơn giá | Thành tiền |
Mẫu (15×15×15)cm | (cm) | (VNĐ) | |||
1 | Bê tông M150R28 | 10±2 | m3 | 1,150,000 | |
2 | Bê tông M200R28 | 10±2 | m3 | 1,200,000 | |
3 | Bê tông M250R28 | 10±2 | m3 | 1,250,000 | |
4 | Bê tông M300R28 | 10±2 | m3 | 1,310,000 | |
5 | Bơm ≥ 28 m3, bơm nền | m3 | 100,000 | Sàn 0 → 3 | |
6 | Bơm < 28 m3, bơm nền | Ca | 2,700,000 | ||
7 | Bơm ≥ 28 m3, cọc nhồi, vách cột, đà kiềng | m3 | 120,000 | ||
8 | Bơm < 28 m3, cọc nhồi, vách cột, đà kiềng | cọc | 3,200,000 | ||
9 | Ca dự phòng công trình nhưng không bơm | Ca | 2,700,000 | Chờ ≥ 2H | |
10 | Phụ gia đông kết nhanh(R7) 80% | m3 | 80,000 | ||
11 | Phụ gia chống thấm B6 | m3 | 80,000 | ||
12 | Phụ gia chống thấm B8 | m3 | 100,000 | ||
13 | Phụ gia chống thấm B10 | m3 | 130,000 | ||
14 | Tăng cấp độ sụt +2 đơn giá cộng thêm | m3 | 25,000 | ||
15 | Trường hợp vận chuyển từ 1 m3 đến ≤ 3m3 | Chuyến | 500,000 | ||
16 | Trường hợp vận chuyển từ <3 m3 đến ≤ 4.5m3 | Chuyến | 350,000 | ||
17 | Trường hợp sử dụng xe nước | Chuyến | 1,000,000 |
(Bảng giá kham khảo)
Chúng tôi cung cấp được tất cả các quận/huyện trong khu vực TP.HCM:
Q.1, Q.2, Q.3, Q.4, Q.5, Q.6, Q.7, Q.8, Q.9, Q.10, Q.11, Q.12, Q. Gò Vấp, Q. Thủ Đức, Q. Tân Bình, Q. Bình Tân, Q. Tân Phú, H. Bình Chánh, H. Hóc Môn, H. Củ Chi, H. Nhà Bè
IV. TOP 5 THƯƠNG HIỆU BÊ TÔNG TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG
- THẾ GIỚI BÊ TÔNG
- BÊ TÔNG THẾ GIỚI NHÀ
- BÊ TÔNG VIỆT NAM
- BÊ TÔNG LÊ PHAN
- BÊ TÔNG ĐẠI LỘC PHÁT
Để chọn đúng nơi cấp bê tông bạn cần xem xét các vấn đề sau:
- Thông tin công ty (Tên, mã số thuế, địa chỉ công ty, địa chỉ trạm trộn….)
- Giá thành (có sự chênh lệch lớn với giá thị trường hay không, không nên tin vào các sản phẩm có giá quá rẻ)
- Hồ sơ năng lực của bê tông
- Phản hồi/đánh giá từ các khách hàng cũ
LIÊN HỆ BÊ TÔNG TƯƠI QUA THÔNG TIN:
CÔNG TY TNHH THẾ GIỚI BÊ TÔNG
195/12 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 0902 55 16 55
Website: Thegioibetong.com.vn