Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) đã không còn là khái niệm xa lạ với người dân xây dựng, thay thế đi phương pháp trộn thủ công giúp tiết kiệm được khá nhiều thời gian, chi phí và nâng cao chất lượng bê tông.
Hiện nay trên thị trường có hàng trăm thương hiệu bê tông lớn nhỏ, vậy làm thế nào để chọn được thương hiệu bê tông vừa chất lượng mà giá thành lại rẻ?
Hãy cùng chúng tôi tìm ra thương hiệu bê tông đang được lựa chọn nhiều nhất hiện nay nhé!
I. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG?
Bê tông tươi là sản phẩm ảnh hưởng lớn đến chất lượng, độ an toàn và tuổi thọ của công trình. Hiện tượng bê tông kém chất lượng cũng không còn hiếm gặp, các chủ thầu/cá nhân nhằm thu lợi bất chính cố tình cắt mac, giảm khối lượng vật tư chỉ vì kiếm thêm 50.000-100.000đ/khối bê tông/vật tư gây ảnh hưởng vô cùng nghiêm trọng thậm chí nguy hiểm tới tính mạng nhân công tại công trình.
Nếu đổ bê tông không đạt chất lượng sẽ dẫn đến các hậu quả sau: tuổi thọ công trình giảm, nhanh xuống cấp, dễ sụt lún, sập đổ,…Do đó, việc kiểm tra chất lượng bê tông là việc làm thiết yếu và không thể thiếu trong công tác xây dựng.
II. KIỂM TRA BÊ TÔNG TRƯỚC KHI ĐỔ?
- Tạm tính khối lượng bê tông cần đổ (Diện tích x độ dày)
- Kiểm tra cấp phối bê tông trước khi đặt hàng.
- Kiểm tra độ sụt khi xe bồn bê tông tới công trình.
- Lấy mẫu thí nghiệm (Nhân viên trạm trộn và nhân viên công trình cùng tiến hành lấy mẫu theo khuôn, trên mỗi viên mẫu có chữ ký của cả hai bên)
III. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG SAU KHI ĐỔ?
- Sau khi đổ bê tông, sau 07, 14 hoặc 28 ngày sẽ tới giai đoạn nén mẫu. Quy trình nén mẫu được thực hiện tại trạm trộn. Kết quả đạt yêu cầu thì đúng chất lượng. Nếu bên mua cảm thấy không tin tưởng vào kết quả nén có thể chỉ định đơn vị thứ 3 nén lại nếu kết quả không đạt thì tiến hành khoan mẫu.
- Khoan mẫu bê tông: 02 bên thống nhất vị trí lấy mẫu. Sau khi khoan mẫu rút lõi sẽ đem đến phòng thí nghiệm LAS do bên mua chỉ định để kiểm tra. Nếu kết quả chính xác, bên mua chịu phí. Trong trường hợp kết quả không đạt thì bên trạm trộn tiến hành tháo dỡ, sửa chữa đổ lại bê tông. Chi phí trạm trộn chịu.
IV. BÁO GIÁ BÊ TÔNG MỚI NHẤT NĂM 2023
STT |
Bê tông theo TCVN |
Độ sụt |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Thành tiền |
Mẫu (15×15×15)cm |
(cm) |
(VNĐ) |
|||
1 |
Bê tông M150R28 |
10±2 |
m3 |
1,180,000 |
|
2 |
Bê tông M200R28 |
10±2 |
m3 |
1,230,000 |
|
3 |
Bê tông M250R28 |
10±2 |
m3 |
1,280,000 |
|
4 |
Bê tông M300R28 |
10±2 |
m3 |
1,340,000 |
|
5 |
Bơm ≥ 28 m3, bơm nền |
m3 |
100,000 |
Sàn 0 → 3 |
|
6 |
Bơm < 28 m3, bơm nền |
Ca |
3,000,000 |
||
7 |
Bơm ≥ 28 m3, cọc nhồi, vách cột, đà kiềng |
m3 |
120,000 |
||
8 |
Bơm < 28 m3, cọc nhồi, vách cột, đà kiềng |
cọc |
3,500,000 |
||
9 |
Ca dự phòng công trình nhưng không bơm |
Ca |
3,000,000 |
Chờ ≥ 2H |
|
10 |
Phụ gia đông kết nhanh(R7) 80% |
m3 |
80,000 |
||
11 |
Phụ gia chống thấm B6 |
m3 |
80,000 |
||
12 |
Phụ gia chống thấm B8 |
m3 |
100,000 |
||
13 |
Phụ gia chống thấm B10 |
m3 |
130,000 |
||
14 |
Tăng cấp độ sụt +2 đơn giá cộng thêm |
m3 |
25,000 |
||
15 |
Trường hợp vận chuyển từ 1 m3 đến ≤ 3m3 |
Chuyến |
500,000 |
||
16 |
Trường hợp vận chuyển từ <3 m3 đến ≤ 4.5m3 |
Chuyến |
350,000 |
||
17 |
Trường hợp sử dụng xe nước |
Chuyến |
1,000,000 |
(Bảng giá kham khảo thay đổi theo từng thời kỳ)
CÔNG TY TNHH THẾ GIỚI BÊ TÔNG
195/12 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 0902 55 16 55
Website: Thegioibetong.com.vn