Để tạo ra những khối bê tông tươi chất lượng yêu cầu quy trình chuẩn xác nhất từ khâu chọn nguyên vật liệu, đến quá trình sản xuất, kiểm tra chất lượng sau trộn. Tất cả phải theo đúng kế hoạch, số liệu chặt chẽ, tuyệt đối không được có bất kỳ sai sót nào.
Cùng chúng tôi tìm hiểu về quy trình sản xuất bê tông tươi đạt chuẩn chất lượng nhé!
I. QUY TRÌNH SẢN XUẤT BÊ TÔNG TƯƠI ĐẠT CHUẨN
1. Kiểm tra chất liệu nguyên vật liệu
- Xi măng: Nguồn gốc, chủng loại, quy cách, chứng chỉ chất lượng xuất xưởng, số lượng, trạng thái bảo quản,…
- Cát, đá dăm: Chứng chỉ chất lượng xuất xưởng, số lượng, độ bám bẩn, kích thước hạt,…
Từng lô hàng/từng sản phẩm sẽ được lấy mẫu, sau đó đem đến phòng thí nghiệm để kiểm tra các chỉ tiêu cơ bản. Đồng thời cùng nhà cung cấp lập biên bảng, lấy mẫu niêm phong lưu tại phòng kỹ thuật và quản lý chất lượng để kiểm tra đối chứng khi cần thiết. Các nguyên liệu cần đạt yêu cầu sạch không lẫn tạp chất, phải đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đối với riêng sản phẩm đá dăm, dựa vào kết quả thí nghiệm sẽ phân loại dựa trên cơ sở kích cỡ hạt, cường độ đá để phục vụ riêng theo yêu cầu của từng công trình (Đá mi, đá 1×2,…)
2. Thiết kế cấp phối bê tông tươi
3. Thí nghiệm độ ẩm vật liệu
4. Trộn bê tông tươi
- Các cốt liệu được cô đặc và đưa vào máng cấp liệu.
- Sau khi cân cốt liệu, hệ thống băng chuyền sẽ tự động đưa cốt liệu vào bồn trộn, đồng thời silô nước và phụ gia (nếu có) cũng tự động bơm vào bồn và trộn đều.
- Sau khi trộn xong, bê tông được xả xuống xe bồn bê tông chuyên dụng và vận chuyển đến công trình.
5. Lấy mẫu
6. Đo đột sụt
7. Lưu trữ hồ sơ
8. Lấy mẫu, lập biên bản niêm phong tại công trường
III. KỸ THUẬT TRỘN BÊ TÔNG TƯƠI CHẤT LƯỢNG
- Cho máy chạy thử không tải trước khi trộn.
- Thêm nước vào khi trộn.
- Cứ sau 02 giờ làm việc, cần đổ toàn bộ cốt liệu lớn và nước của mẻ tiếp theo cho máy quay khoảng 05 phút rồi cho các cốt liệu còn lại (xi măng, cát) trộn theo quy định.
LƯU Ý:
- Bê tông sau khi trộn được vận chuyển bằng xe bồn chuyên dụng đến công trình. Tuy nhiên cần đảm bảo thời gian vận chuyển không quá lâu, ảnh hưởng đến chất lượng bê tông. (Thông thường thời gian vận chuyển dưới 90 phút)
- Công trường không được tự ý thêm nước hay bất kỳ thành phần nào vào hỗn hợp bê tông khi không có sự cho phép của đơn vị cung cấp bê tông. Nếu tự ý thêm vào, đơn vị cung cấp sẽ không chịu trách nhiệm.
IV. BÁO GIÁ BÊ TÔNG MỚI NHẤT NĂM 2023
STT |
Bê tông theo TCVN |
Độ sụt |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Thành tiền |
Mẫu (15×15×15)cm |
(cm) |
(VNĐ) |
|||
1 |
Bê tông M150R28 |
10±2 |
m3 |
1,180,000 |
|
2 |
Bê tông M200R28 |
10±2 |
m3 |
1,230,000 |
|
3 |
Bê tông M250R28 |
10±2 |
m3 |
1,280,000 |
|
4 |
Bê tông M300R28 |
10±2 |
m3 |
1,340,000 |
|
5 |
Bơm ≥ 28 m3, bơm nền |
m3 |
100,000 |
Sàn 0 → 3 |
|
6 |
Bơm < 28 m3, bơm nền |
Ca |
3,000,000 |
||
7 |
Bơm ≥ 28 m3, cọc nhồi, vách cột, đà kiềng |
m3 |
120,000 |
||
8 |
Bơm < 28 m3, cọc nhồi, vách cột, đà kiềng |
cọc |
3,500,000 |
||
9 |
Ca dự phòng công trình nhưng không bơm |
Ca |
3,000,000 |
Chờ ≥ 2H |
|
10 |
Phụ gia đông kết nhanh(R7) 80% |
m3 |
80,000 |
||
11 |
Phụ gia chống thấm B6 |
m3 |
80,000 |
||
12 |
Phụ gia chống thấm B8 |
m3 |
100,000 |
||
13 |
Phụ gia chống thấm B10 |
m3 |
130,000 |
||
14 |
Tăng cấp độ sụt +2 đơn giá cộng thêm |
m3 |
25,000 |
||
15 |
Trường hợp vận chuyển từ 1 m3 đến ≤ 3m3 |
Chuyến |
500,000 |
||
16 |
Trường hợp vận chuyển từ <3 m3 đến ≤ 4.5m3 |
Chuyến |
350,000 |
||
17 |
Trường hợp sử dụng xe nước |
Chuyến |
1,000,000 |
(Bảng giá kham khảo thay đổi theo từng thời kỳ, vị trí công trình)
CÔNG TY TNHH THẾ GIỚI BÊ TÔNG
195/12 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 0902 55 16 55
Website: Thegioibetong.com.vn